Trong thi công xây dựng, cũng như trong khi lập dự toán, học tập nghiên cứu thì việc xác định chính xác trọng lượng riêng của từng loại là rất quan trọng. Blogxd.net xin giới thiệu với các bạn trọng lượng riêng một số vật liệu xây dựng thông dụng để các bạn tiện tham khảo.
TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
( Trị số tiêu chuẩn )
Stt
|
Tên vật liệu, sản phẩm
|
Trọng lượng
đơn vị
|
( 1 )
|
( 2 )
|
( 3 )
|
1
|
Cát
nhỏ ( cát đen ) |
1,20 T/m3
|
2
|
Cát
vừa ( cát vàng ) |
1,40 T/m3
|
3
|
Sỏi
các loại |
1,56 T/m3
|
4
|
Đá
đặc nguyên khai |
2,75 T/m3
|
5
|
Đá
dăm 0,5 à 2cm |
1,60 T/m3
|
6
|
Đá
dăm 3 à 8cm |
1,55 T/m3
|
7
|
Đá
hộc 15cm |
1,50 T/m3
|
8
|
Gạch
vụn |
1,35 T/m3
|
9
|
Xỉ
than các loại |
0,75 T/m3
|
10
|
Đất
thịt |
1,40 T/m3
|
11
|
Vữa
vôi |
1,75 T/m3
|
12
|
Vữa
tam hợp |
1,80 T/m3
|
13
|
Vữa
bê tông |
2,35 T/m3
|
14
|
Bê
tông gạch vỡ |
1,60 T/m3
|
15
|
Khối
xây gạch đặc |
1,80 T/m3
|
16
|
Khối
xây gạch có lỗ |
1,50 T/m3
|
17
|
Khối
xây đá hộc |
2,40 T/m3
|
18
|
Bê
tông thường |
2,20 T/m3
|
19
|
Bê
tông cốt thép |
2,50 T/m3
|
20
|
Bê
tông bọt để ngăn cách |
0,40 T/m3
|
21
|
Bê
tông bọt để xây dựng |
0,90 T/m3
|
22
|
Bê
tông thạch cao với xỉ lò cao |
1,30 T/m3
|
23
|
Bê
tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối |
1,00 T/m3
|
24
|
Bê
tông rất nặng với gang dập |
3,70 T/m3
|
25
|
Bê
tông nhẹ với xỉ hạt |
1,15 T/m3
|
26
|
Bê
tông nhẹ với keramzit |
1,20 T/m3
|
27
|
Gạch
chỉ các loại |
2,30 kg/ viên
|
28
|
Gạch
lá nem 20x20x1,5 cm |
1,00 kg/ viên
|
29
|
Gạch
lá dừa 20x20x3,5 cm |
1,10 kg/ viên
|
30
|
Gạch
lá dừa 15,8x15,8x3,5 cm |
1,60 kg/ viên
|
31
|
Gạch
xi măng lát vỉa hè 30x30x3,5 cm |
7,60 kg/ viên
|
32
|
Gạch
thẻ 5x10x20 cm |
1,60 kg/ viên
|
33
|
Gạch
nung 4 lỗ 10x10x20 cm |
1,60 kg/ viên
|
34
|
Gạch
rỗng 4 lỗ vuông 20x9x9 cm |
1,45 kg/ viên
|
35
|
Gạch
hourdis các loại |
4,40 kg/ viên
|
36
|
Gạch
trang trí 20x20x6 cm |
2,15 kg/ viên
|
37
|
Gạch
xi măng hoa 15x15x1,5 cm |
0,75 kg/ viên
|
38
|
Gạch
xi măng hoa 20x10x1,5 cm |
0,70 kg/ viên
|
39
|
Gạch
men sứ 10x10x0,6 cm |
0,16 kg/ viên
|
40
|
Gạch
men sứ 15x15x0,5 cm |
0,25 kg/viên
|
41
|
Gạch
lát granitô |
56,0 kg/ viên
|
42
|
Ngói
móc |
1,20 kg/ viên
|
43
|
Ngói
máy 13 viên/m2 |
3,20 kg/ viên
|
44
|
Ngói
máy 15 viên/m2 |
3,00 kg/ viên
|
45
|
Ngói
máy 22 viên/m2 |
2,10 kg/ viên
|
46
|
Ngói
bò dài 33 cm |
1,90 kg/ viên
|
47
|
Ngói
bò dài 39 cm |
2,40 kg/ viên
|
48
|
Ngói
bò dài 45 cm |
2,60 kg/ viên
|
49
|
Ngói
vẩy cá ( làm tường hoa ) |
0,96 kg/ viên
|
50
|
Tấm
fibrô xi măng sóng |
15,0 kg/ m2
|
51
|
Tôn
sóng |
8,00 kg/ m2
|
52
|
Ván
gỗ dán |
0,65 T/ m3
|
53
|
Vôi
nhuyễn ở thể đặc |
1,35 T/ m3
|
54
|
Carton |
0,50 T/ m3
|
55
|
Gỗ
xẻ thành phẩm nhóm II, III |
1,00 T/ m3
|
56
|
Gỗ
xẻ nhóm IV |
0,91 T/ m3
|
57
|
Gỗ
xẻ nhóm VII |
0,67 T/ m3
|
58
|
Gỗ
xẻ nhóm VIII |
0,55 T/ m3
|
59
|
Tường
10 gạch thẻ |
200 kg/m2
|
60
|
Tường
10 gạch ống |
180 kg/m2
|
61
|
Tường
20 gạch thẻ |
400 kg/m2
|
62
|
Tường
20 gạch ống |
330 kg/m2
|
63
|
Mái
Fibrô xi măng đòn tay gỗ |
25 kg/m2
|
64
|
Mái
Fibrô xi măng đòn tay thép hình |
30 kg/m2
|
65
|
Mái
ngói đỏ đòn tay gỗ |
60 kg/m2
|
66
|
Mái
tôn thiếc đòn tay gỗ |
15 kg/m2
|
67
|
Mái
tôn thiếc đòn tay thép hình |
20 kg/m2
|
68
|
Trần
ván ép dầm gỗ |
30 kg/m2
|
69
|
Trần
gỗ dán dầm gỗ |
20 kg/m2
|
70
|
Trần
lưới sắt đắp vữa |
90 kg/m2
|
71
|
Cửa
kính khung gỗ |
25 kg/m2
|
72
|
Cửa
kính khung thép |
40 kg/m2
|
73
|
Cửa
ván gỗ ( panô ) |
30 kg/m2
|
74
|
Cửa
thép khung thép |
45 kg/m2
|
75
|
Sàn
dầm gỗ , ván sàn gỗ |
40 kg/m2
|
76
|
Sàn
đan bê tông với 1cm chiều dày |
25 kg/m2
|